PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THANH MIỆN
TRƯỜNG MẦM NON TÂN TRÀO
Video hướng dẫn Đăng nhập

     

UBND HUYỆN THANH MIỆN

TRƯỜNG MẦM NON TÂN TRÀO

Số: 102/BC-TMN

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

                      Tân Trào, ngày  06 tháng 6  năm 2025

 

BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN2
Năm: 2025

I. THÔNG TIN CHUNG3

1. Tên trường : Trường Mầm non Tân Trào

                           Tên trước đây: Trường Mầm non Bán công Tân Trào

2. Địa chỉ trụ sở chính:

         - Điểm chính: Xã Tân Trào, huyện Thanh Miện, Tỉnh Hải Dương

3. Loại hình trường: Công lập

       - Cơ quan chủ quản: Ủy ban nhân dân huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương

4. Sứ mạng, tầm nhìn, mục tiêu của trường.

4.1. Sứ mạng:

       - Tạo dựng được môi trường học tập thân thiện, có chất lượng giáo dục cao, để mỗi học sinh đều có cơ hội phát triển hết tài năng trí tuệ của mình.

       - Xây dựng môi trường giáo dục an toàn, thân thiện, môi trường "học bằng chơi, chơi mà học" cho trẻ gắn với phong trào thi đua xây dựng "Trường học thân thiện, học sinh tích cực"" Xây dựng môi trường giáo dục lấy trẻ làm trung tâm’’ và với phương trâm;" Trẻ em hôm nay - Thế giới ngày mai"; " Tất cả vì học sinh thân yêu"

4.2. Tầm nhìn:

      - Là một trong những trường có thành tích chất lượng tương đối và là tốp đầu của huyện Thanh Miện xây dựng, giữ vững trường đạt chuẩn quốc gia mức độ 2. Nơi giáo viên và trẻ luôn có cơ hội phát triển tư duy sáng tạo. Trường được công nhận trường đạt chuẩn Quốc gia mức độ 2 năm 2025.

4.3. Mục tiêu tổng quát

         - Xây dựng nhà trường có uy tín về chất lượng giáo dục, là mô hình giáo dục phù hợp với xu thế phát triển của địa phương, đất nước phù hợp với thời đại.

         - Năm học 2024-2025, trường Mầm non Tân Trào được công nhận trường đạt chuẩn Quốc gia mức độ 2 và nằm trong nhóm những trường mầm non có chất lượng tốp đầu của huyện và tỉnh. Là một trong những ngôi trường có cảnh quan sư phạm và cơ sở vật chất đáp ứng chất lượng chăm sóc giáo dục tốt.

        - Tầm nhìn đến năm học 2029-2030 trường phấn đấu đạt các mục tiêu sau: Chất lượng giáo dục được khẳng định; nâng cao thương hiệu nhà trường; chất lượng giáo dục nhà trường trong nhóm trường tốp đầu của Huyện và công nhận kiểm định chất lượng giáo dục cấp độ 3 và phấn đấu giữ vững trường đạt chuẩn Quốc gia mức độ 2.

         Chủ đề xây dựng nhà trường: “Trường mầm non hạnh phúc lấy trẻ làm trung tâm” ; “ Trường mầm non xanh-an toàn- thân thiện”;  “Cô linh hoạt sáng tạo, cháu tự tin, tích cực”; “ Đổi mới thực chất, hiệu quả nâng cao chất lượng giáo dục”.

5. Quá trình hình thành và phát triển nhà trường.

          Trường mầm non Tân Trào nằm tại thôn Từ Ô, xã Tân Trào huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương, cách trung tâm văn hoá, chính trị, xã hội của huyện khoảng hơn 7 km. Xã Tân Trào gồm có 6 khu dân cư tổng số dân: 8.600 người, tổng diện tích đất 750,81ha. Xã Tân Trào là một xã thuần nông, trồng lúa và cây hoa màu là chủ yếu, diện tích thâm canh ít, mật độ dân số khá đông nên kinh tế phát triển chưa mạnh. Tuy còn rất khó khăn, song với quyết tâm của của Đảng bộ xã và tinh thần hiếu học của con em nhân dân trên toàn xã Tân Trào, cùng với sự quan tâm lớn trong việc đầu tư cho sự nghiệp Giáo dục, đến nay các cấp học đều có hệ thống cơ sở vật chất khang trang đạt chuẩn Quốc gia với các phòng học kiên cố cao tầng đảm bảo cho việc học tập vui chơi của các thế hệ học sinh trong các cấp học nói chung và khối Mầm non nói riêng.

          Trường mầm non Tân Trào gồm 1 điểm trường gồm 16 nhóm lớp. Được UBND tỉnh Hải Dương công nhận trường Mầm non đạt chuẩn Quốc gia mức độ II năm 2025 (Theo Quyết định số: 304/QĐ-UBND, ngày 11 tháng 2 năm 2025)

          Nhà trường quyết tâm phấn đấu để giữ vững danh hiệu trường đạt chuẩn Quốc gia mức độ II. Qua quá trình xây dựng và phấn đấu, trường giữ vững kiệm định chất lượng cấp độ 3 (Theo Quyết định số: 98/QĐ-SGDĐT, ngày 03/02/2025)

6. Thông tin người đại diện pháp luật.

Tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương

Hải Dương

 

Họ và tên

Hiệu trưởng

Nguyễn Thị Liên

Huyện/quận/thị xã/thành phố

Huyện Thanh Miện

 

Điện thoại di động

0943.943.197

Xã/phường/thị trấn

Tân Trào

 

Fax

 

Đạt chuẩn quốc gia

 

Mức độ 2

 

Website

 

tm-mntantrao.

haiduong.edu.vn

Năm thành lập trường

1961

 

Số điểm trường

1

 

 7. Tổ chức bộ máy nhà trường.

STT

Tên

Văn bản

Nội dung

Ghi chú

1

Quyết định số 963/QĐ-UBND

Ngày 06/12/2012

Về việc chuyển đổi loại hình từ trường mầm non Bán công sang trường mầm non Công lập,

 

2

Quyết định số 22/QĐ-GDĐT

Ngày 27/08/2022

Về việc thành lập Hội đồng trường nhiệm kỳ 2021-2025

Đ/c Điện

3

Quyết định số 39/QĐ-GDĐT

07/11/2023

Về việc Kiện toàn Hội đồng trường nhiệm kỳ 2021-2025

Đ/c Liên

4

Quyết định số 35/QĐ-TMN

Ngày 31/8/2024

Quyết định V/v Ban hành qui chế làm việc của trường MN Tân Trào năm học 2024-2025

 

5

Quyết định số 63/QĐ-TMN

Ngày 20/9/2024

Quyết định Ban hành Qui chế Qui chế dân chủ năm học 2024-2025

 

6

Quyết định số 63/QĐ-TMN

Ngày 08/10/2024

Quyết định thành lập hội đồng thi đua khen thưởng - năm học 2024-2025

 

7

Quyết định số 64/QĐ-TMN

Ngày 23/9/2024

Qui chế ứng xử của trường mầm non Tân Trào. năm học 2024-2025

 

8

Quyết định số 63/QĐ-TMN

Ngày 20/9/2024

Qui chế ban hành quy chế công khai theo thông tư 09.. năm học 2024-2025

 

9

Kế hoạch số 30:/KH-TMN

Ngày 25/9/2020

Chiến lược phát triển nhà trường giai đoạn 2020-2025 và tầm nhìn đến năm 2030.

 

 II. ĐỘI NGŨ GIẢNG VIÊN, CÁN BỘ QUẢN LÝ VÀ NHÂN VIÊN

Các chỉ số đánh giá về đội ngũ giảng viên toàn thời gian4

STT

Nội dung

TS

Trình độ ĐT

Hạng CDNN

Chuẩn NN GV MN

 

 

 

 

Th,sĩ

ĐH

H1

H2

H 3

H4

Tốt

Khá

Đạt

Hoàn thành BD hàng năm

 

 Tổng số

41

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

CBQL

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hiệu trưởng

1

1

 

 

 

1

 

 

 

 

 

Đã hoàn thành

 120 tiết/3 nội dung theo TT12/2019/TT-BGD

2

Phó HT

2

1

1

 

1

1

 

 

 

 

 

II

Giáo viên BC

30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nhà trẻ

8

 

6

2

0

4

5

 

3

6

0

2

Mẫu giáo

22

 

19

3

1

22

8

 

7

23

0

3

GV hợp đồng

1

 

0

1

 

 

 

 

0

0

0

III

Nhân viên

7

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

NV Kế toán

1

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

NV Văn thư

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

NV Thủ quĩ

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

 NV Y tế

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

NV nuôi dưỡng

4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Có chứng chỉ BD KT NA

6

NV Bảo vệ

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

NV Vệ sinh MT

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 III. CƠ SỞ VẬT CHẤT

STT

Nội dung

Số lượng

Bình quân

I

Tổng số phòng

 

 

II

Loại phòng học

16

 

1

Phòng học kiên cố

16

 

2

Phòng học bán kiên cố

 0

 

3

Phòng học tạm

 0

 

4

Phòng học nhờ

 0

 

III

Số điểm trường

 

1

 

IV

Tổng diện tích đất toàn trường 

11.262,2 m2

22,1m2/trẻ

V

Tổng diện tích sân chơi 

5996 m2

         11,7m2/trẻ

VI

Tổng diện tích một số loại phòng

 

 

1

Diện tích phòng sinh hoạt chung

1.692,8m2

3,32m2/trẻ 

2

Diện tích phòng vệ sinh

320 m2 

 

3

Diện tích khu giáo dục thể chất

90 m2

 

4

Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật

90 m2 

 

5

Diện tích khu đa chức năng

910 m2

 

6

Diện tích phòng y tế

14,82 m2

 

7

Diện tích nhà bếp và kho

120 m2

 

VII

Tổng số thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu (Đơn vị tính: bộ)

16

Số bộ/nhóm (lớp)

01

1

Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu hiện có theo quy định

16

150

2

Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu còn thiếu so với quy định

 

VIII

Tổng số đồ chơi ngoài trời

18

Số bộ/sân chơi (trường)

IX

Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v... )

- Máy tính ( Bộ)

- Máy in

- Máy chiếu

 

 

 

 

16

4

0

 

 

X

Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác (Liệt kê các thiết bị ngoài danh mục tối thiểu theo quy định)

 

Số thiết bị/nhóm (lớp)

1

Ti vi

17

 

2

Nhạc cụ ( Đàn ocgan, ghi ta, trống)

3

 

3

Máy PHOTO COPY

0

 

5

Catsset

0

 

6

Đầu Video/đầu đĩa

0

 

7

Đồ chơi ngoài trời

18

 

8

Bàn ghế đúng quy cách

180 bộ

 

 

XI

Nhà vệ sinh

Số lượng(m2)

 

Dùng cho

giáo viên

Dùng cho học sinh

Số m2/trẻ em

 

Chung

Nam/Nữ

Chung

Nam/Nữ

 

1

Đạt chuẩn vệ sinh*

4

 

16

0,22

 

 

2

Chưa đạt chuẩn vệ sinh*

 

 

 

 

 

 

 

 

Không

 

XII

Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh

X

 

 

XIII

Nguồn điện (lưới, phát điện riêng)

X

 

 

XIV

Kết nối internet

X

 

 

XV

Trang thông tin điện tử (Website) của cơ sở giáo dục

X

 

 

XVI

Tường rào xây

X

 

 

                     

 IV. KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC

  1. . Kết quả đánh giá

(Đánh dấu (X) vào ô kết quả tương ứng Đạt hoặc Không đạt)

1.1. Đánh giá tiêu chí Mức 1, 2 và 3

Tiêu chuẩn, tiêu chí

Kết quả

Không đạt

Đạt

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Tiêu chuẩn  1

 

 

 

 

Tiêu chí 1.1

 

x

x

x

Tiêu chí 1.2

 

x

x

 

Tiêu chí 1.3

 

x

x

x

Tiêu chí 1.4

 

x

x

x

Tiêu chí 1.5

 

x

x

x

Tiêu chí 1.6

 

x

x

x

Tiêu chí 1.7

 

x

x

 

Tiêu chí 1.8

 

x

x

 

Tiêu chí 1.9

 

x

x

 

Tiêu chí 1.10

 

x

x

 

Tiêu chuẩn 2

 

 

 

 

Tiêu chí 2.1

 

x

x

x

Tiêu chí 2.2

 

x

x

x

Tiêu chí 2.3

 

x

x

x

Tiêu chuẩn  3

 

 

 

 

Tiêu chí 3.1

 

x

x

x

Tiêu chí 3.2

 

x

x

x

Tiêu chí 3.3

 

x

x

x

Tiêu chí 3.4

 

x

x

x

Tiêu chí 3.5

 

x

x

x

Tiêu chí 3.6

 

x

x

 

Tiêu chuẩn  4

 

 

 

 

Tiêu chí 4.1

 

x

x

x

Tiêu chí 4.2

 

x

x

x

Tiêu chuẩn  5

 

 

 

 

Tiêu chí 5.1

 

x

x

x

Tiêu chí 5.2

 

x

x

x

Tiêu chí 5.3

 

x

x

x

Tiêu chí 5.4

 

x

x

x

* Kết quả:           Đạt Mức 3   *  Kết luận:   Trường đạt Mức 3

V. KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC6

STT

Nội dung

Nhà trẻ

Mẫu giáo

1

I. chất lượng

nuôi dưỡng chăm sóc giáo dục trẻ.

- Đảm bảo 100% trẻ đến trường được đảm bảo tuyệt đối về thể chất và tinh thần

- 100 trẻ được ăn bán trú tại trường: 2 bữa /ngày

 - 100% trẻ được khám sức khỏe chuyên khoa định kỳ 2 lần/năm và theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng

- Giảm tỷ lệ SDD cân nặng  xuống dưới 1 % và thấp còi dưới 1% Béo phì, thừa cân dưới 1%.

- 100% các nhóm lớp thực hiện nghiêm túc Chương trình Giáo dục mầm non theo qui định.

 

- Trẻ đạt được các chỉ số đánh gía trẻ cuối giai đoạn theo các lĩnh vực phát triển:

- Lĩnh vực phát triển thể chất đạt:  94%

- Lĩnh vực phát triển nhận thức đạt:  92%

- Lĩnh vực phát triển ngôn ngữ đạt:  90 %

- Lĩnh vực phát triển tình cảm  kỹ năng xã hội & thẩm mỹ đạt:  90%

Phấn đấu:    Bé chăm đạt: 95%; Bé sạch đạt: 92%; Bé ngoan đạt: 90% ; Bé ngoan toàn diện đạt: 85%

- Đảm bảo 100% trẻ đến trường được đảm bảo tuyệt đối về thể chất và tinh thần

- 100 trẻ được ăn bán trú tại trường: 2 bữa /ngày

- 100% trẻ được khám sức khỏe chuyên khoa định kỳ 2 lần/năm và theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng

- Giảm tỷ lệ SDD cân nặng xuống dưới 1 % và thấp còi dưới 1%, Béo phì, thừa cân dưới 1%.

- 100% các nhóm lớp thực hiện nghiêm túc Chương trình Giáo dục mầm non theo qui định.

Trẻ đạt được các chỉ số đánh gía trẻ cuối giai đoạn theo các lĩnh vực phát triển:

- Lĩnh vực phát triển thể chất đạt:  96%

- Lĩnh vực phát triển nhận thức đạt:  95%

- Lĩnh vực phát triển ngôn ngữ đạt: 96%

- Lĩnh vực phát triển thẩm mỹ đạt: 96% - Lĩnh vực phát triển tình cảm kỹ năng xã hội đạt:  96%

Phấn đấu:    Bé chăm đạt: 98%; Bé sạch đạt: 97%; Bé ngoan đạt: 95% ; Bé ngoan toàn diện đạt: 90%                                               

`2

2. Qui chế phối hợp giữa nhà trường với gia đình và xã hội.

 

- Thực hiện quy chế phới hợp của trường Mầm non Tân Trào ban hành qui chế phối hợp giữa nhà trường với gia đình và xã hội năm học 2024-2025.

 

VI. KẾT QUẢ TÀI CHÍNH

Số TT

Nội dung

Số tiền

Ghi chú

I

Tổng số tiền thu, huy động

3.943.180.000

 

1

Của các tổ chức

0

 

2

Của các cá nhân

3.943.180.000

 

2.1

Tiền học phí:

313.410.000

 

2.2

Tiền huy động tài trợ

140.423.000

 

2.3

Tiền bán trú của trẻ

3.266.643.000

 

 

 - Tiền ăn bữa sáng + dịch vụ bữa sáng

478.552.000

 

 

 - Tiền ăn bán trú của bữa trưa, chiều

1.503.571.000

 

 

 - Tiền  phụ phí, chất đốt

200.710.000

 

 

 - Tiền chăm sóc, phục vụ bán trú

1.083.810.000

 

2.4

Tiền bảo hiểm thân thể học sinh

82.000.000

 

2.5

Tiền bổ sung đồ dùng nấu ăn, đồ dùng cá nhân trẻ ăn bán trú

8.850.000

 

2.6

Tiền vệ sinh môi trường

125.460.000

 

2.7

Tiền điện điều hoà

6.394.000

 

II

Sử dụng số tiền thu, huy động được

3.943.180.000

 

1

Tiền học phí

313.410.000

 

 

 - Nộp kho bạc và chi theo dự toán đã phê duyệt

313.410.000

 

2

Tiền huy động tài trợ

140.423.000

 

 

 - Trải cỏ nhà vòm

82.500.000

 

 

  - Làm bảng biểu khánh tiết nhà vòm

57.923.000

 

3

Tiền bán trú của trẻ

3.266.643.000

 

3.1

Tiền ăn bán trú bữa sáng của trẻ:

478.552.000

 

 

 - Chi mua thực phẩm bữa sáng

239.276.000

 

 

 - Trả công thuê nấu ăn bữa sáng

14.100.000

 

 

 - Chi công tác thu, quản lý, trực cho CBGVNV bữa sáng

198.972.515

 

 

 - Chi mua chất đốt, điện, nước, phụ phí phục vụ bán trú bữa sáng

26.203.485

 

3.2

Tiền ăn bán trú bữa trưa, chiều của trẻ:

1.503.571.000

 

 

 - Chi mua thực phẩm phục vụ trẻ ăn bán trú

1.503.571.000

 

3.3

Tiền phụ phí

200.710.000

 

 

 - Chi mua chất đốt phục vụ bán trú

111.565.580

 

 

 - Chi điện, nước phục vụ bán trú

47.901.737

 

 

 - Chi mua phụ phí phục vụ bán trú

41.242.683

 

3.4

Tiền chăm sóc, phục vụ bán trú

1.083.810.000

 

 

 - Chi trả tiền thuê nhân viên nấu ăn

241.560.000

 

 

 - Chi công tác thu, quản lý, trực cho CBGVNV

842.250.000

 

4

Tiền bảo hiểm thân thể học sinh, GV

82.000.000

 

 

 - Chi nộp tiền cho cơ quan bảo hiểm

82.000.000

 

5

Tiền bổ sung đồ dùng nấu ăn, đồ dùng cá nhân trẻ ăn bán trú

8.850.000

 

 

 - Chi mua bổ sung đồ dùng bán trú

8.850.000

 

6

Tiền  vệ sinh

125.460.000

 

 

 - Trả tiền thuê quét dọn vệ sinh, thu gom rác thải đến hết T5/2025

27.000.000

 

 

 - Chi mua đồ dùng vệ sinh nhóm lớp hàng tháng

98.460.000

 

7

Tiền điện điều hoà

6.394.000

 

 

 - Chi nộp tiền điện điều hoà

6.394.000

 

III

Số tiền thu, huy động còn dư

0

 

 

 

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(ký tên và đóng dấu)

 

 

 

 

 

 

 


BÀI VIẾT LIÊN QUAN
Thực đơn cho trẻ mầm non trong 1 tháng với những món ăn đa dạng, giàu dinh dưỡng, cung cấp đầy đủ các chất cần thiết cho sự phát triển của bé. Trường mầm non Tân Trào đã lên thực đơn khoa họ ... Cập nhật lúc : 20 giờ 6 phút - Ngày 19 tháng 3 năm 2025
Xem chi tiết
☘️Thực hiện Kế hoạch số 53/KH- PGDĐT ngày 13 tháng 9 năm 2024 của Phòng GD&ĐT về việc triển khai thực hiện nhiệm vụ giáo dục mầm non năm học 2024-2025; ☘️Được sự nhất trí và trực tiếp chỉ đ ... Cập nhật lúc : 11 giờ 35 phút - Ngày 10 tháng 2 năm 2025
Xem chi tiết
Tại trường mầm non Tân Trào, mỗi bữa cơm thực sự là một khoảnh khắc hạnh phúc khi các con được khám phá những món ăn, những loại thực phẩm tươi ngon được chế biến bằng tất cả tình yêu thương ... Cập nhật lúc : 10 giờ 25 phút - Ngày 12 tháng 1 năm 2025
Xem chi tiết
Chiều ngày 26-12, tại Trường Mầm non Tân Trào, hơn 370 học sinh đến từ các khối mẫu giá 3-4-5 tuổi đã tham gia Ngày hội "Năng lượng mới, một ngày vui" năm học 2024-2025 do trường mầm non Tân ... Cập nhật lúc : 10 giờ 12 phút - Ngày 12 tháng 1 năm 2025
Xem chi tiết
Đối với giáo dục mầm non, công tác nuôi dưỡng- chăm sóc- giáo dục trẻ là mục tiêu nhiệm vụ quan trọng không thể thiếu và tách rời với chương trình giáo dục mầm non. Chính vì vậy để công tác ... Cập nhật lúc : 23 giờ 16 phút - Ngày 12 tháng 12 năm 2024
Xem chi tiết
Thực hiện NQ17/NQ-HĐND ngày18 tháng 10 năm 2024 của HĐND tỉnh Hải Dương quy định mức thu học phí và danh mục các khoản thu, mức thu, cơ chế quản lý thu, chi đối với các dịch vụ hỗ trợ hoạt đ ... Cập nhật lúc : 9 giờ 25 phút - Ngày 14 tháng 11 năm 2024
Xem chi tiết
Ngày 05/10/2024 Trường MN Tân Trào tổ chức chia tay với Đ/c Nguyễn Thị Gọn về nghỉ hưu theo chế độ. ... Cập nhật lúc : 20 giờ 46 phút - Ngày 10 tháng 10 năm 2024
Xem chi tiết
Sáng ngày 22/09/2024, Trường MN Tân Trào vui mừng được đón nhận sự tài trợ, ủng hộ từ 2 phu quân của 2 giáo viên trong trường. ... Cập nhật lúc : 10 giờ 40 phút - Ngày 22 tháng 9 năm 2024
Xem chi tiết
Thực hiện kế hoạch nhiệm vụ năm học 2024 -2025 Trường mầm non Tân Trào đã tổ chức Hội thi “Làm đồ dùng, đồ chơi tự tạo” cho toàn thể giáo viên tham gia. Hội thi được sự hưởng ứng nhiệt tình ... Cập nhật lúc : 21 giờ 41 phút - Ngày 27 tháng 8 năm 2024
Xem chi tiết
Hội Nghị Tiếp Nhận Tài Trợ. Chiều 22/8/2024 Trường mầm non Tân Trào vui mừng tiếp nhận tài trợ của gia đình ông Nguyễn Văn Biển, bà Nguyễn Thị Vê. Đến dự, có đ/c Đoàn Xuân Thảo PCT UBND xã ... Cập nhật lúc : 21 giờ 23 phút - Ngày 23 tháng 8 năm 2024
Xem chi tiết
12