UBND HUYỆN THANH MIỆN
TRƯỜNG MẦM NON TÂN TRÀO
Số: 102/BC-TMN
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập- Tự do- Hạnh phúc
Tân Trào, ngày 06 tháng 6 năm 2025
|
BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN2
Năm: 2025
I. THÔNG TIN CHUNG3
1. Tên trường : Trường Mầm non Tân Trào
Tên trước đây: Trường Mầm non Bán công Tân Trào
2. Địa chỉ trụ sở chính:
- Điểm chính: Xã Tân Trào, huyện Thanh Miện, Tỉnh Hải Dương
3. Loại hình trường: Công lập
- Cơ quan chủ quản: Ủy ban nhân dân huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương
4. Sứ mạng, tầm nhìn, mục tiêu của trường.
4.1. Sứ mạng:
- Tạo dựng được môi trường học tập thân thiện, có chất lượng giáo dục cao, để mỗi học sinh đều có cơ hội phát triển hết tài năng trí tuệ của mình.
- Xây dựng môi trường giáo dục an toàn, thân thiện, môi trường "học bằng chơi, chơi mà học" cho trẻ gắn với phong trào thi đua xây dựng "Trường học thân thiện, học sinh tích cực"" Xây dựng môi trường giáo dục lấy trẻ làm trung tâm’’ và với phương trâm;" Trẻ em hôm nay - Thế giới ngày mai"; " Tất cả vì học sinh thân yêu"
4.2. Tầm nhìn:
- Là một trong những trường có thành tích chất lượng tương đối và là tốp đầu của huyện Thanh Miện xây dựng, giữ vững trường đạt chuẩn quốc gia mức độ 2. Nơi giáo viên và trẻ luôn có cơ hội phát triển tư duy sáng tạo. Trường được công nhận trường đạt chuẩn Quốc gia mức độ 2 năm 2025.
4.3. Mục tiêu tổng quát
- Xây dựng nhà trường có uy tín về chất lượng giáo dục, là mô hình giáo dục phù hợp với xu thế phát triển của địa phương, đất nước phù hợp với thời đại.
- Năm học 2024-2025, trường Mầm non Tân Trào được công nhận trường đạt chuẩn Quốc gia mức độ 2 và nằm trong nhóm những trường mầm non có chất lượng tốp đầu của huyện và tỉnh. Là một trong những ngôi trường có cảnh quan sư phạm và cơ sở vật chất đáp ứng chất lượng chăm sóc giáo dục tốt.
- Tầm nhìn đến năm học 2029-2030 trường phấn đấu đạt các mục tiêu sau: Chất lượng giáo dục được khẳng định; nâng cao thương hiệu nhà trường; chất lượng giáo dục nhà trường trong nhóm trường tốp đầu của Huyện và công nhận kiểm định chất lượng giáo dục cấp độ 3 và phấn đấu giữ vững trường đạt chuẩn Quốc gia mức độ 2.
Chủ đề xây dựng nhà trường: “Trường mầm non hạnh phúc lấy trẻ làm trung tâm” ; “ Trường mầm non xanh-an toàn- thân thiện”; “Cô linh hoạt sáng tạo, cháu tự tin, tích cực”; “ Đổi mới thực chất, hiệu quả nâng cao chất lượng giáo dục”.
5. Quá trình hình thành và phát triển nhà trường.
Trường mầm non Tân Trào nằm tại thôn Từ Ô, xã Tân Trào huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương, cách trung tâm văn hoá, chính trị, xã hội của huyện khoảng hơn 7 km. Xã Tân Trào gồm có 6 khu dân cư tổng số dân: 8.600 người, tổng diện tích đất 750,81ha. Xã Tân Trào là một xã thuần nông, trồng lúa và cây hoa màu là chủ yếu, diện tích thâm canh ít, mật độ dân số khá đông nên kinh tế phát triển chưa mạnh. Tuy còn rất khó khăn, song với quyết tâm của của Đảng bộ xã và tinh thần hiếu học của con em nhân dân trên toàn xã Tân Trào, cùng với sự quan tâm lớn trong việc đầu tư cho sự nghiệp Giáo dục, đến nay các cấp học đều có hệ thống cơ sở vật chất khang trang đạt chuẩn Quốc gia với các phòng học kiên cố cao tầng đảm bảo cho việc học tập vui chơi của các thế hệ học sinh trong các cấp học nói chung và khối Mầm non nói riêng.
Trường mầm non Tân Trào gồm 1 điểm trường gồm 16 nhóm lớp. Được UBND tỉnh Hải Dương công nhận trường Mầm non đạt chuẩn Quốc gia mức độ II năm 2025 (Theo Quyết định số: 304/QĐ-UBND, ngày 11 tháng 2 năm 2025)
Nhà trường quyết tâm phấn đấu để giữ vững danh hiệu trường đạt chuẩn Quốc gia mức độ II. Qua quá trình xây dựng và phấn đấu, trường giữ vững kiệm định chất lượng cấp độ 3 (Theo Quyết định số: 98/QĐ-SGDĐT, ngày 03/02/2025)
6. Thông tin người đại diện pháp luật.
Tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương
|
Hải Dương
|
|
Họ và tên
Hiệu trưởng
|
Nguyễn Thị Liên
|
Huyện/quận/thị xã/thành phố
|
Huyện Thanh Miện
|
|
Điện thoại di động
|
0943.943.197
|
Xã/phường/thị trấn
|
Tân Trào
|
|
Fax
|
|
Đạt chuẩn quốc gia
|
Mức độ 2
|
|
Website
|
tm-mntantrao.
haiduong.edu.vn
|
Năm thành lập trường
|
1961
|
|
Số điểm trường
|
1
|
7. Tổ chức bộ máy nhà trường.
STT
|
Tên
|
Văn bản
|
Nội dung
|
Ghi chú
|
1
|
Quyết định số 963/QĐ-UBND
|
Ngày 06/12/2012
|
Về việc chuyển đổi loại hình từ trường mầm non Bán công sang trường mầm non Công lập,
|
|
2
|
Quyết định số 22/QĐ-GDĐT
|
Ngày 27/08/2022
|
Về việc thành lập Hội đồng trường nhiệm kỳ 2021-2025
|
Đ/c Điện
|
3
|
Quyết định số 39/QĐ-GDĐT
|
07/11/2023
|
Về việc Kiện toàn Hội đồng trường nhiệm kỳ 2021-2025
|
Đ/c Liên
|
4
|
Quyết định số 35/QĐ-TMN
|
Ngày 31/8/2024
|
Quyết định V/v Ban hành qui chế làm việc của trường MN Tân Trào năm học 2024-2025
|
|
5
|
Quyết định số 63/QĐ-TMN
|
Ngày 20/9/2024
|
Quyết định Ban hành Qui chế Qui chế dân chủ năm học 2024-2025
|
|
6
|
Quyết định số 63/QĐ-TMN
|
Ngày 08/10/2024
|
Quyết định thành lập hội đồng thi đua khen thưởng - năm học 2024-2025
|
|
7
|
Quyết định số 64/QĐ-TMN
|
Ngày 23/9/2024
|
Qui chế ứng xử của trường mầm non Tân Trào. năm học 2024-2025
|
|
8
|
Quyết định số 63/QĐ-TMN
|
Ngày 20/9/2024
|
Qui chế ban hành quy chế công khai theo thông tư 09.. năm học 2024-2025
|
|
9
|
Kế hoạch số 30:/KH-TMN
|
Ngày 25/9/2020
|
Chiến lược phát triển nhà trường giai đoạn 2020-2025 và tầm nhìn đến năm 2030.
|
|
II. ĐỘI NGŨ GIẢNG VIÊN, CÁN BỘ QUẢN LÝ VÀ NHÂN VIÊN
Các chỉ số đánh giá về đội ngũ giảng viên toàn thời gian4
STT
|
Nội dung
|
TS
|
Trình độ ĐT
|
Hạng CDNN
|
Chuẩn NN GV MN
|
|
|
|
|
Th,sĩ
|
ĐH
|
CĐ
|
H1
|
H2
|
H 3
|
H4
|
Tốt
|
Khá
|
Đạt
|
Hoàn thành BD hàng năm
|
|
Tổng số
|
41
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
CBQL
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hiệu trưởng
|
1
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
Đã hoàn thành
120 tiết/3 nội dung theo TT12/2019/TT-BGD
|
2
|
Phó HT
|
2
|
1
|
1
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
II
|
Giáo viên BC
|
30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhà trẻ
|
8
|
|
6
|
2
|
0
|
4
|
5
|
|
3
|
6
|
0
|
2
|
Mẫu giáo
|
22
|
|
19
|
3
|
1
|
22
|
8
|
|
7
|
23
|
0
|
3
|
GV hợp đồng
|
1
|
|
0
|
1
|
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
III
|
Nhân viên
|
7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
NV Kế toán
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
NV Văn thư
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
NV Thủ quĩ
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
NV Y tế
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
NV nuôi dưỡng
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Có chứng chỉ BD KT NA
|
6
|
NV Bảo vệ
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
NV Vệ sinh MT
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT
|
Nội dung
|
Số lượng
|
Bình quân
|
I
|
Tổng số phòng
|
|
|
II
|
Loại phòng học
|
16
|
|
1
|
Phòng học kiên cố
|
16
|
|
2
|
Phòng học bán kiên cố
|
0
|
|
3
|
Phòng học tạm
|
0
|
|
4
|
Phòng học nhờ
|
0
|
|
III
|
Số điểm trường
|
1
|
|
IV
|
Tổng diện tích đất toàn trường
|
11.262,2 m2
|
22,1m2/trẻ
|
V
|
Tổng diện tích sân chơi
|
5996 m2
|
11,7m2/trẻ
|
VI
|
Tổng diện tích một số loại phòng
|
|
|
1
|
Diện tích phòng sinh hoạt chung
|
1.692,8m2
|
3,32m2/trẻ
|
2
|
Diện tích phòng vệ sinh
|
320 m2
|
|
3
|
Diện tích khu giáo dục thể chất
|
90 m2
|
|
4
|
Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật
|
90 m2
|
|
5
|
Diện tích khu đa chức năng
|
910 m2
|
|
6
|
Diện tích phòng y tế
|
14,82 m2
|
|
7
|
Diện tích nhà bếp và kho
|
120 m2
|
|
VII
|
Tổng số thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu (Đơn vị tính: bộ)
|
16
|
Số bộ/nhóm (lớp)
01
|
1
|
Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu hiện có theo quy định
|
16
|
150
|
2
|
Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu còn thiếu so với quy định
|
|
6
|
VIII
|
Tổng số đồ chơi ngoài trời
|
18
|
Số bộ/sân chơi (trường)
|
IX
|
Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v... )
- Máy tính ( Bộ)
- Máy in
- Máy chiếu
|
16
4
0
|
|
X
|
Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác (Liệt kê các thiết bị ngoài danh mục tối thiểu theo quy định)
|
|
Số thiết bị/nhóm (lớp)
|
1
|
Ti vi
|
17
|
|
2
|
Nhạc cụ ( Đàn ocgan, ghi ta, trống)
|
3
|
|
3
|
Máy PHOTO COPY
|
0
|
|
5
|
Catsset
|
0
|
|
6
|
Đầu Video/đầu đĩa
|
0
|
|
7
|
Đồ chơi ngoài trời
|
18
|
|
8
|
Bàn ghế đúng quy cách
|
180 bộ
|
|
XI
|
Nhà vệ sinh
|
Số lượng(m2)
|
|
Dùng cho
giáo viên
|
Dùng cho học sinh
|
Số m2/trẻ em
|
|
Chung
|
Nam/Nữ
|
Chung
|
Nam/Nữ
|
|
1
|
Đạt chuẩn vệ sinh*
|
4
|
|
16
|
0,22
|
|
|
2
|
Chưa đạt chuẩn vệ sinh*
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Có
|
Không
|
|
XII
|
Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh
|
X
|
|
|
XIII
|
Nguồn điện (lưới, phát điện riêng)
|
X
|
|
|
XIV
|
Kết nối internet
|
X
|
|
|
XV
|
Trang thông tin điện tử (Website) của cơ sở giáo dục
|
X
|
|
|
XVI
|
Tường rào xây
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC
- . Kết quả đánh giá
(Đánh dấu (X) vào ô kết quả tương ứng Đạt hoặc Không đạt)
1.1. Đánh giá tiêu chí Mức 1, 2 và 3
Tiêu chuẩn, tiêu chí
|
Kết quả
|
Không đạt
|
Đạt
|
Mức 1
|
Mức 2
|
Mức 3
|
Tiêu chuẩn 1
|
|
|
|
|
Tiêu chí 1.1
|
|
x
|
x
|
x
|
Tiêu chí 1.2
|
|
x
|
x
|
|
Tiêu chí 1.3
|
|
x
|
x
|
x
|
Tiêu chí 1.4
|
|
x
|
x
|
x
|
Tiêu chí 1.5
|
|
x
|
x
|
x
|
Tiêu chí 1.6
|
|
x
|
x
|
x
|
Tiêu chí 1.7
|
|
x
|
x
|
|
Tiêu chí 1.8
|
|
x
|
x
|
|
Tiêu chí 1.9
|
|
x
|
x
|
|
Tiêu chí 1.10
|
|
x
|
x
|
|
Tiêu chuẩn 2
|
|
|
|
|
Tiêu chí 2.1
|
|
x
|
x
|
x
|
Tiêu chí 2.2
|
|
x
|
x
|
x
|
Tiêu chí 2.3
|
|
x
|
x
|
x
|
Tiêu chuẩn 3
|
|
|
|
|
Tiêu chí 3.1
|
|
x
|
x
|
x
|
Tiêu chí 3.2
|
|
x
|
x
|
x
|
Tiêu chí 3.3
|
|
x
|
x
|
x
|
Tiêu chí 3.4
|
|
x
|
x
|
x
|
Tiêu chí 3.5
|
|
x
|
x
|
x
|
Tiêu chí 3.6
|
|
x
|
x
|
|
Tiêu chuẩn 4
|
|
|
|
|
Tiêu chí 4.1
|
|
x
|
x
|
x
|
Tiêu chí 4.2
|
|
x
|
x
|
x
|
Tiêu chuẩn 5
|
|
|
|
|
Tiêu chí 5.1
|
|
x
|
x
|
x
|
Tiêu chí 5.2
|
|
x
|
x
|
x
|
Tiêu chí 5.3
|
|
x
|
x
|
x
|
Tiêu chí 5.4
|
|
x
|
x
|
x
|
* Kết quả: Đạt Mức 3 * Kết luận: Trường đạt Mức 3
V. KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC6
STT
|
Nội dung
|
Nhà trẻ
|
Mẫu giáo
|
1
|
I. chất lượng
nuôi dưỡng chăm sóc giáo dục trẻ.
|
- Đảm bảo 100% trẻ đến trường được đảm bảo tuyệt đối về thể chất và tinh thần
- 100 trẻ được ăn bán trú tại trường: 2 bữa /ngày
- 100% trẻ được khám sức khỏe chuyên khoa định kỳ 2 lần/năm và theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng
- Giảm tỷ lệ SDD cân nặng xuống dưới 1 % và thấp còi dưới 1% Béo phì, thừa cân dưới 1%.
- 100% các nhóm lớp thực hiện nghiêm túc Chương trình Giáo dục mầm non theo qui định.
- Trẻ đạt được các chỉ số đánh gía trẻ cuối giai đoạn theo các lĩnh vực phát triển:
- Lĩnh vực phát triển thể chất đạt: 94%
- Lĩnh vực phát triển nhận thức đạt: 92%
- Lĩnh vực phát triển ngôn ngữ đạt: 90 %
- Lĩnh vực phát triển tình cảm kỹ năng xã hội & thẩm mỹ đạt: 90%
Phấn đấu: Bé chăm đạt: 95%; Bé sạch đạt: 92%; Bé ngoan đạt: 90% ; Bé ngoan toàn diện đạt: 85%
|
- Đảm bảo 100% trẻ đến trường được đảm bảo tuyệt đối về thể chất và tinh thần
- 100 trẻ được ăn bán trú tại trường: 2 bữa /ngày
- 100% trẻ được khám sức khỏe chuyên khoa định kỳ 2 lần/năm và theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng
- Giảm tỷ lệ SDD cân nặng xuống dưới 1 % và thấp còi dưới 1%, Béo phì, thừa cân dưới 1%.
- 100% các nhóm lớp thực hiện nghiêm túc Chương trình Giáo dục mầm non theo qui định.
Trẻ đạt được các chỉ số đánh gía trẻ cuối giai đoạn theo các lĩnh vực phát triển:
- Lĩnh vực phát triển thể chất đạt: 96%
- Lĩnh vực phát triển nhận thức đạt: 95%
- Lĩnh vực phát triển ngôn ngữ đạt: 96%
- Lĩnh vực phát triển thẩm mỹ đạt: 96% - Lĩnh vực phát triển tình cảm kỹ năng xã hội đạt: 96%
Phấn đấu: Bé chăm đạt: 98%; Bé sạch đạt: 97%; Bé ngoan đạt: 95% ; Bé ngoan toàn diện đạt: 90%
|
`2
|
2. Qui chế phối hợp giữa nhà trường với gia đình và xã hội.
|
- Thực hiện quy chế phới hợp của trường Mầm non Tân Trào ban hành qui chế phối hợp giữa nhà trường với gia đình và xã hội năm học 2024-2025.
|
VI. KẾT QUẢ TÀI CHÍNH
Số TT
|
Nội dung
|
Số tiền
|
Ghi chú
|
I
|
Tổng số tiền thu, huy động
|
3.943.180.000
|
|
1
|
Của các tổ chức
|
0
|
|
2
|
Của các cá nhân
|
3.943.180.000
|
|
2.1
|
Tiền học phí:
|
313.410.000
|
|
2.2
|
Tiền huy động tài trợ
|
140.423.000
|
|
2.3
|
Tiền bán trú của trẻ
|
3.266.643.000
|
|
|
- Tiền ăn bữa sáng + dịch vụ bữa sáng
|
478.552.000
|
|
|
- Tiền ăn bán trú của bữa trưa, chiều
|
1.503.571.000
|
|
|
- Tiền phụ phí, chất đốt
|
200.710.000
|
|
|
- Tiền chăm sóc, phục vụ bán trú
|
1.083.810.000
|
|
2.4
|
Tiền bảo hiểm thân thể học sinh
|
82.000.000
|
|
2.5
|
Tiền bổ sung đồ dùng nấu ăn, đồ dùng cá nhân trẻ ăn bán trú
|
8.850.000
|
|
2.6
|
Tiền vệ sinh môi trường
|
125.460.000
|
|
2.7
|
Tiền điện điều hoà
|
6.394.000
|
|
II
|
Sử dụng số tiền thu, huy động được
|
3.943.180.000
|
|
1
|
Tiền học phí
|
313.410.000
|
|
|
- Nộp kho bạc và chi theo dự toán đã phê duyệt
|
313.410.000
|
|
2
|
Tiền huy động tài trợ
|
140.423.000
|
|
|
- Trải cỏ nhà vòm
|
82.500.000
|
|
|
- Làm bảng biểu khánh tiết nhà vòm
|
57.923.000
|
|
3
|
Tiền bán trú của trẻ
|
3.266.643.000
|
|
3.1
|
Tiền ăn bán trú bữa sáng của trẻ:
|
478.552.000
|
|
|
- Chi mua thực phẩm bữa sáng
|
239.276.000
|
|
|
- Trả công thuê nấu ăn bữa sáng
|
14.100.000
|
|
|
- Chi công tác thu, quản lý, trực cho CBGVNV bữa sáng
|
198.972.515
|
|
|
- Chi mua chất đốt, điện, nước, phụ phí phục vụ bán trú bữa sáng
|
26.203.485
|
|
3.2
|
Tiền ăn bán trú bữa trưa, chiều của trẻ:
|
1.503.571.000
|
|
|
- Chi mua thực phẩm phục vụ trẻ ăn bán trú
|
1.503.571.000
|
|
3.3
|
Tiền phụ phí
|
200.710.000
|
|
|
- Chi mua chất đốt phục vụ bán trú
|
111.565.580
|
|
|
- Chi điện, nước phục vụ bán trú
|
47.901.737
|
|
|
- Chi mua phụ phí phục vụ bán trú
|
41.242.683
|
|
3.4
|
Tiền chăm sóc, phục vụ bán trú
|
1.083.810.000
|
|
|
- Chi trả tiền thuê nhân viên nấu ăn
|
241.560.000
|
|
|
- Chi công tác thu, quản lý, trực cho CBGVNV
|
842.250.000
|
|
4
|
Tiền bảo hiểm thân thể học sinh, GV
|
82.000.000
|
|
|
- Chi nộp tiền cho cơ quan bảo hiểm
|
82.000.000
|
|
5
|
Tiền bổ sung đồ dùng nấu ăn, đồ dùng cá nhân trẻ ăn bán trú
|
8.850.000
|
|
|
- Chi mua bổ sung đồ dùng bán trú
|
8.850.000
|
|
6
|
Tiền vệ sinh
|
125.460.000
|
|
|
- Trả tiền thuê quét dọn vệ sinh, thu gom rác thải đến hết T5/2025
|
27.000.000
|
|
|
- Chi mua đồ dùng vệ sinh nhóm lớp hàng tháng
|
98.460.000
|
|
7
|
Tiền điện điều hoà
|
6.394.000
|
|
|
- Chi nộp tiền điện điều hoà
|
6.394.000
|
|
III
|
Số tiền thu, huy động còn dư
|
0
|
|
|
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(ký tên và đóng dấu)
|